Cùng giải violimpic lớp 2

Thứ ba - 08/11/2016 09:36 | Số lần đọc: 677
Violimpic vòng 5, 6
Vòng 5 lớp 2
Bài 1: Sắp xếp
99 19 + 17 75 – 51 + 17 17 + 15
 
Tổng của 47 và số liền sau nó 98 7 + 76 - 31 96 – 40 – 6
 
28 + 4 - 3 13 + 7 17 + 6 89 – 52
 
7 + 7 48 – 41 + 59 37 + 38 - 13 80
 
Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 12 2 85 57 – 35
 
 
Bài 2: Cóc vàng tài ba
1. Tổng của 27 và 7 là:         A. 24                    B. 20                    C. 36          D. 34
2. Quả bí ngô cân nặng khoảng ... kg:   A. 3             B. 30                    C. 80                    D, 90
3. Tổng của 57 và 34 là :   A. 81  B. 91                    C. 23                    D. 82
4. Trong phép tính : 12 = 24 – 12. Số 24 được gọi là :
A. Hiệu                B. Số trừ              C, Số bị trừ                   D. Tổng
5. Cho các số : 5, 17, 7, 15, 4. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là :
A. 32                   B. 19                    C. 22                    D. 21
6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 17 kg táo, buổi chiều bán được nhiều hơn 7kg. Hỏi buổi chiều bán được mấy kg táo ?
A. 24                   B. 34                     C. 13                   D. 10
7. Trong các phép tính dưới đây phép tính nào có tổng lớn nhất :
A. 87 + 9             B. 82 + 8             C. 45 + 47           D. 59 + 39
8. Bao ngô cân nặng 5 chục kg. Bao gạo cân nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao gạo cân nặng mấy kg ?
A. 45                   B. 55          C. 60          D. 10
9. Tú cân nặng 27kg, Tú nhẹ hơn Tùng 6kg. Vậy Tùng nặng mấy kg ?
A. 53                   B. 31          C. 32          D. 43
10.Hoa cân nặng 28kg, Hoa nặng hơn Chi 5kg. Vậy Chi cân nặng mấy kg ?
A. 24                   B. 33          C. 34          D. 23
Bài 3 : Vượt chướng ngại vật :
1. Tính : 87 – 82 = .........
2. Tính : 76 – 6 = .........
3. Tổng của 26 và số liền sau của nó. : ...............
4. . Tính : 64 + 7 + 19 = .........
5. Có bao nhiêu số chẵn có một chữ số ? ..............


Vòng 6 lớp 2 
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống(……….)
Câu 1:Tổng của 56 và 4 là    ....................
Câu 2:Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là....................
Câu 3:Tính 45 – 24 =  .............................
Câu 4:Tính: 69 – 63 =   ……………..
Câu 5:Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được      ……………con.
Câu 6:Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 7:Tính: 7 + 53 + 8 =
Câu 8: Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được…………….quả cam.
Câu 9:Mảnh vải xanh dài 70cm, mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 16dm. Vậy mảnh vải đỏ dài…………….dm.
Câu 10: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là
 
Bài 2: Sắp xếp theo thưa tự từ bé đến lớn
 
25 + 25 35 – 24 48 – 4 6 + 8
69 35 + 65 – 30 98 – 50 + 32 Tổng cuả 67 và 9
89 – 30 57 – 32 3 + 4 24 + 17
16 + 16 36 + 17 15 62
67 - 24 9 16 + 7 Hiệu của 97 và 13
 
Bài 3: Cóc vàng tài ba
 
1. Hiệu của 76 và 6 là:  A. 82                         B. 50               C. 70               D. 60
2. Phép cộng có tổng bằng 100 là :
A. 4 + 95                     B. 13 + 67                   C. 12 + 80       D.18 + 82
3. Tính : 27  + 46 là:      A. 74                         B. 73               C. 63               D. 64
4. Trong thư viện trường có 8 chục quyển sách về khoa học và số sách về toán học ít hơn số sách khoa học là 2 chục quyển. Vậy trong thư viện có số sách về toán học là :
A. 80               B. 60               C. 100             D.90
5. Trong các phép tính dưới đây phép tính nào có tổng lớn nhất:
A. 71 + 28                   B. 9 + 86                     C. 2+ 98          D.30 + 20
6. Tổng của 16 và 34 là:          A. 18               B. 60               C. 50                           D.40
7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 8dm7cm < ...........dm < 10dm
A. 90               B. 9                 C. 900                         D. 88
8. Tổng của 46 và 44 là:          A. 92               B. 81               C. 91                           D.82
9. Trong các phép tính dưới đây phép tính nào có hiệu nhỏ nhất:
A. 45 - 5                      B. 24 - 12                    C. 88 - 78        D.76 - 26
10. Thầy Trung cân nặng 68kg. Thầy Trung nhẹ hơn Thầy Hiển 6kg. Vạy thầy Hiển cân Nặng ….kg                    A. 52                    B. 62               C. 75               D.74

Tác giả bài viết: Kiều Thị Quỳnh Hương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn