DANH MỤC
PHÂN CÔNG TRỰC BÁN TRÚ
Lượt truy cập
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 104
Tháng hiện tại : 12281
Tổng lượt truy cập : 1099415
Ôn tập cuối năm lop 2
Thứ hai - 01/05/2017 20:40 | Số lần đọc: 656
Bài ôn tập cuối năm lóp 2 môn toán
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 815 đọc là:
A. Tám trăm linh năm B. Tám trăm mười lăm C. Tám trăm năm
Câu 2: “Chín trăm hai mươi bảy” được vết là:
A. 927 B. 972 C. 937 D. 297
Câu 3: Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 90 B. 81 C. 79 C. 70
Câu 4 : Số liền trước số 80 là :
A. 82 B. 81 C. 79 C. 78
Câu 5 : Ghi Đ hoặc S vào ô trống
A. 29 + 9 = 33 B. 45 + 9 = 46
C. 4 x 5 = 20 D. 76 – 9 = 67
Câu 6 : Kết quả đúng của X – 34 = 10 là :
A. 54 B. 44 C. 34 D. 24
Câu 7 : Kết quả của phép tính 71 – 29 = .... là :
A. 52 B. 43 C. 42 D. 32
Câu 8 : Kết quả của dãy tính 21 : 3 + 20 là :
A. 27 B. 33 C. 23 D. 63
Câu 9 : 40dm = ...... m
A. 4m B. 400m C. 40m D. 4
Câu 10 : Biết độ dài các cạnh là : AB = 25cm ; BC = 20cm : AC = 35cm. Chu vi hình tam giác là :
A. 80cm B. 100cm C. 8dm D. 800cm
Câu 11 : Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật ?
Câu 12 : Thùng thứ nhất có 16 lít dầu. Thùng thứ hai có nhiều hơn 4 lít dầu. Thùng thứ hai có số lít dầu là :
A. 12 lít B. 20 lít C. 30 lít D. 40 lít
Phần II : Tự luận
Câu 1 : Tính :
Câu 2 : Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống :
Câu 3 : Có 50 viên bi chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi ?
Tóm tắt : Bài giải :
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Bài giải :
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 815 đọc là:
A. Tám trăm linh năm B. Tám trăm mười lăm C. Tám trăm năm
Câu 2: “Chín trăm hai mươi bảy” được vết là:
A. 927 B. 972 C. 937 D. 297
Câu 3: Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 90 B. 81 C. 79 C. 70
Câu 4 : Số liền trước số 80 là :
A. 82 B. 81 C. 79 C. 78
Câu 5 : Ghi Đ hoặc S vào ô trống
A. 29 + 9 = 33 B. 45 + 9 = 46
C. 4 x 5 = 20 D. 76 – 9 = 67
Câu 6 : Kết quả đúng của X – 34 = 10 là :
A. 54 B. 44 C. 34 D. 24
Câu 7 : Kết quả của phép tính 71 – 29 = .... là :
A. 52 B. 43 C. 42 D. 32
Câu 8 : Kết quả của dãy tính 21 : 3 + 20 là :
A. 27 B. 33 C. 23 D. 63
Câu 9 : 40dm = ...... m
A. 4m B. 400m C. 40m D. 4
Câu 10 : Biết độ dài các cạnh là : AB = 25cm ; BC = 20cm : AC = 35cm. Chu vi hình tam giác là :
A. 80cm B. 100cm C. 8dm D. 800cm
Câu 11 : Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật ?
A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 Hình chữ nhật D. 5 Hình chữ nhật |
A. 12 lít B. 20 lít C. 30 lít D. 40 lít
Phần II : Tự luận
Câu 1 : Tính :
532 + 246 ...................................................... ....................................................... ...................................................... | 486 – 36 ...................................................... ....................................................... ...................................................... |
Câu 2 : Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống :
6 + 8 ..............18 | 5 + 7 ........7 + 5 |
Câu 3 : Có 50 viên bi chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi ?
Tóm tắt : Bài giải :
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Bài giải :
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Tác giả bài viết: Kiều Thị Quỳnh Hương
Từ khóa:
ôn tập
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
THÔNG BÁO VÀ GIẤY MỜI
Thông Báo!
TIN MỚI NHẤT
VĂN BẢN MỚI
-
THTA_HC_01
Tên: (Chương trình hội chợ)
-
PGD & ĐT
Tên: (V/v Thi GVG huyện)
-
PGD &ĐT
Tên: (( V/v viết skkn))
-
PGD & ĐT
Tên: (Công văn 318 hướng dẫn kiểm tra KT, KN giữa kì I)
-
TATA
Tên: (Mẫu lịch báo giảng)
-
BGD
Tên: (Thông tư 22)
-
BGD
Tên: (Hướng dẫn nhiệm vụ năm học của bộ)
-
SGD
Tên: (Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2017 - 2018)
-
SGD
Tên: (Khung thời gian năm học)
-
PGD - ĐT
Tên: (Công văn đôn đốc hoạt động của Web)
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
TÀI NGUYÊN MỚI
- các bài toán bằng phép tinh - 30/12/2017
- Đề TTKP lớp 4 - 26/12/2017
- Giai toán bằng phân tích số - 30/11/2017
- ăn uống sạch sẽ - 13/11/2017
- GA Toán lớp 2 thao giảng 20 - 11 - 05/11/2017
- Giáo án tự nhiên xã hội lớp 3 - 31/10/2017
- PP bàn tay nặn bột lớp 4 - 31/10/2017
- giáo án phát triển năng lực học sinh lớp 5 - 31/10/2017
- Đề thi giữa học kì I môn Tiếng Việt lớp 4 - 28/10/2017
- Toán về chu vi và diện tích - 27/10/2017