Cùng giải violimpic lớp 2

Thứ tư - 18/01/2017 10:00 | Số lần đọc: 588
Luyện giải VIOLIMPIC lớp 2 vòng 13. 14
Vòng 13
Bài 1: Cặp bằng nhau.
9 x 2 17 + 28 2 x 3 + 84 17 + 13
9 + 6 12 15 30 – 6
80 - 35 3 x 2 6 48 – 8
6 + 24 12 + 28 6 x 2 19 + 5
17 + 7 + 47 + 19 37cm + 37cm 18 8dm - 6
 
 Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Cho : 2 x ……= 20. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:      8         10     18      9
Câu 2: Tổng của 2 và 9 là:      11      18      7        12
Câu 3 : Tích của 2 và 8 là :      12      6        10      1
Câu 4 : Tổng của 45 và 47 là :  83    82      92      72
Câu 5 : Cho 37 + 63 ...........2 x 9 + 78.
Dấu thích hợp điềnvào chỗ chấm là : <      >       =       +
Câu 6 : Cho 18 + a = 80. Giá trị của a là :  62     98      82      72
Câu 7 : 2 x 7 ....20 – 6.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  <                 >       =       +
Câu 8 : Cho 2 + 2 + 2 + 2 + 2= 2 x .....
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6                  4        8        5
Câu 9 : Hai số có tổng bằng tích là : 4 và 4                    3 và 3                   5 và 5                   2 và 2
Cau 10 : Năm nay tổng số tuổi cả hai ông cháu là 70 tuổi. Biết tuổi của cháu Là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy năm nay ông ............ tuổi. 78              67               62               77
 
Bài 3 : Vượt chướng ngại vật :
Câu 1 : Cho dãy số 5 ; 10 ; 15 ;  20 ; ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
Câu 2 : Tính : 51 + 24 + 25 = ..........
Câu 3 :  7 Đôi dép có ...... chiếc dép
Câu 4 : Mẹ mua vè 2 túi gạo, mỗi túi nặng 7kg. Vậy mẹ mua vè tất cả ........kg gạo
Câu 5 :  Tính : 2dm x8 – 80cm = .....dm
 
 
Vòng 14

Bài 1: Kho báu:

Câu 1: Tích của 2 và 6 là: ………..
Câu 2: Trong phép tính: 14 : 2 = 7 Thì thương là: ………….
Câu 3 : Trong phép tính: 12 : 2 = 7 Thì số chia là: ………….
Câu 4 : Hiệu của 51 và 36 là : ..........
Câu 5 :  Tính : 5 x 9 – 28 = ...........
Câu 6 :  Tính : 16 : 2 + 47 = ...............
Câu 7 : Tính : 18 : 2 + 8 = .......... :
Câu 8 : Trong phép tính : 14 – 2 = 12 Thì số bị trừ là : ...........
Câu 9 : Tính : 8 : 2 x 5 = .............

Bài 2 :  Sắp xếp

Thương của 4 và 2 40 + 7 12 : 2 Tổng  của  26 và 48
4 x 10 + 12 5 x 7 + 11 5 x 7 98 – 35
5 x 10 + 49 5 x 6 3 x 9 + 32 5 x 9
Hiệu của 93 và 18 Tích của 4 và 5 2 x 7 Tich 3 và 9
29 + 69 - 8 Bốn chục và 9 đơn vị 88 - 19 13 + 38

Bài 3 :

Câu 1 : Thương của phép chia 14 cho 2 là : ...............
Câu 2 : Cho 10 : 2 = ....... x 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : ................
Câu 3 : Tính : 90 – 73
Câu 4 : Tính :  62 – 26
Câu 5 : Tính : 12 : 2 + 86
Câu 6 : Thừa số thứ nhất là 3, số thứ  hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tích của hai số đó là : ....................
Câu 7 : Số bị chia là số bé nhất có hai chữ số, số chia là 2. Vạy thương của hai số đó là : .............
Câu 8 : Một cửa hàng có số xe đạp bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích của hai chữ số bằng 36. Cửa hàng bán đi 37 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hầng còn lại mấy chiếc xe đạp.              Trả lời : Cửa hàng còn lại ............. xe đạp.

Tác giả bài viết: Kiều Thị Quỳnh Hương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn