DANH MỤC
PHÂN CÔNG TRỰC BÁN TRÚ
Lượt truy cập
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 206
Tháng hiện tại : 17744
Tổng lượt truy cập : 1118327
Đề cương ôn tập mộ Toán lớp 2
Thứ ba - 29/03/2016 08:59 | Số lần đọc: 1085
Ôn tập môn Toán lớp 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN- LỚP 2
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 3: Hãy ghi Đ (nếu đúng) và ghi S (nếu sai) vào ô trống với cách biểu diễn đoạn thẳng AB như sau:
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây:
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:
a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
Caâu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong pheùp nhaân: 2 x 8 = 16
a) 2 laø soá haïng, 8 laø soá haïng, 16 laø toång.
b) 2 laø thöøa soá, 8 laø thöøa soá, 16 laø tích.
c) 2 x 8 laø thöøa soá, 16 laø tích.
Caâu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Moãi con ngöïa coù 4 chaân. Taùm con ngöïa coù soá chaân laø:
a) 4 x 8 = 32 (chaân)
b) 8 x 4 = 32 (chaân)
c) 4 + 8 = 12 (chaân)
Caâu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Caùch thöïc hieän pheùp tính 5 x 5 + 4 laø:
a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9
= 29 = 45
Phần II: Tự luận
Bài 1: Hãy tính hiệu của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:………………
b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: ………………………….
Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai nhỏ hơn bốn: ……………………………………….
b) Chín lớn hơn bảy: ………………………………………
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ……………………………....................
d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: ……………….
Bài 3: Khoanh vào số có thể điền được vào ô trống:
Bài 4: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau:
Bài 5: Viết các số gồm hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 17: ……………
Bài 6: Viết số thích hợp vào chố chấm chấm:
a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: ………
b) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ……….
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ……….
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ……………
e) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: ………….
Bài 7: Tính.
Bài 8: Tính.
Bài 9: Tìm y
Bài 10: Điền số đo độ dài thích hợp vào chỗ trống thích hợp:
a) Anh cao 150 ……., em thấp hơn anh 25 ………….
b) Chiều dài lớp học khoảng 80 …………..
c) Bảng lớp em dài 3 …….
d) Chiếc thước nhựa học sinh dài 300 ………..
Bài 11: Điền đơn vị đo thời gian thích hợp vào chỗ trống.
Mỗi tuần thì có bảy ……..
Cứ hai mươi bốn ………. được một ngày đêm.
Em thích toán lại yêu thơ,
Cứ sáu mươi ……….. có ngay một ………….
Bài 12: Tính chu vi của hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều có độ dài là 5 dm.
Bài 13: Mỗi tổ thu nhặt được 5 kg giấy vụn. Hỏi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki lô gam giấy vụn? Biết rằng lớp đó có 3 tổ như vậy.
Bài 14: Với các số 23, 6, 5, 12 và các dấu +, -, =. Em hãy lập các phép tính đúng.
M: 5 + 6 = 23 - 12; 5 + 6 + 12 = 23
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 10 | b. 9 | c. 100 | d. 11 |
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1 | |
b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó | |
c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 | |
d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó | |
e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 | |
g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 |
A B | A B | a b | A B |
(a) | (b) | (c) | (d) |
a) Hình chữ nhật IMKL | I K M L | |
b) Hình chữ nhật KIML | ||
c) Hình chữ nhật MLIK | ||
d) Hình chữ nhật IKLM | ||
e) Hình chữ nhật LIMK | ||
g) Hình chữ nhật LMIK |
a) 2 hình tứ giác | |
b) 3 hình tứ giác | |
c) 4 hình tứ giác |
a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó. | ||
b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. | ||
c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó. | ||
d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó. |
a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
Caâu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong pheùp nhaân: 2 x 8 = 16
a) 2 laø soá haïng, 8 laø soá haïng, 16 laø toång.
b) 2 laø thöøa soá, 8 laø thöøa soá, 16 laø tích.
c) 2 x 8 laø thöøa soá, 16 laø tích.
Caâu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Moãi con ngöïa coù 4 chaân. Taùm con ngöïa coù soá chaân laø:
a) 4 x 8 = 32 (chaân)
b) 8 x 4 = 32 (chaân)
c) 4 + 8 = 12 (chaân)
Caâu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Caùch thöïc hieän pheùp tính 5 x 5 + 4 laø:
a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9
= 29 = 45
Phần II: Tự luận
Bài 1: Hãy tính hiệu của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:………………
b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: ………………………….
Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai nhỏ hơn bốn: ……………………………………….
b) Chín lớn hơn bảy: ………………………………………
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ……………………………....................
d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: ……………….
Bài 3: Khoanh vào số có thể điền được vào ô trống:
Mẫu: | 14 - < 9 | 4; 5; 6 | |
33 + > 72 | 39; 40; 41 | ||
2 x > 8 | 4; 5; 6 | ||
- 15 < 17 | 30; 31; 32 | ||
: 2 < 9 | 14; 16; 18; 20 |
6 = ……………………………………. | 8 = …………………………………….. |
6 = ……………………………………. | 8 = …………………………………….. |
6 = ……………………………………. | 8 =……………………………………… |
12 =……………………………………. | 12 = …………………………………… |
12 = ……………………………………. | 12 = ……………………………………. |
Bài 6: Viết số thích hợp vào chố chấm chấm:
a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: ………
b) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ……….
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ……….
d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ……………
e) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: ………….
Bài 7: Tính.
46 54 …... | 79 13 …… | 63 21 …... | 327 112 ……. | 513 135 …… | 224 134 …… |
52 29 ……… | 100 18 ……… | 420 400 …….. | 71 25 …….. | 93 67 …….. | 65 29 …….. |
a) 4 x 7 + 15 = ………………. = ……………… | d) 15 : 5 + 9 = …………………….. = …………………….. |
b) 2 x 6 + 8 = ………………. = ……………… | e) 9 : 3 + 8 = …………………….. = ………………….. |
c) 4 x 0 + 6 = ……………….. = ………………. | g) 5 : 1 + 37 = ……………………… = ……………………… |
a) y + 318 = 639 ………………………...... ………………………….. | d) y x 4 = 32 ………………………...... ………………………….. | h) 245 + y = 467 ………………………...... ………………………….. |
b) 326 - y = 113 ………………………...... ………………………….. | e) y : 7 = 5 ………………………...... ………………………….. | i) 5 x y = 45 ………………………...... ………………………….. |
c) y - 27 = 65 ………………………...... ………………………….. | g) y : 8 = 3 ………………………...... ………………………….. | k) y - 312 = 157 ………………………...... ………………………….. |
a) Anh cao 150 ……., em thấp hơn anh 25 ………….
b) Chiều dài lớp học khoảng 80 …………..
c) Bảng lớp em dài 3 …….
d) Chiếc thước nhựa học sinh dài 300 ………..
Bài 11: Điền đơn vị đo thời gian thích hợp vào chỗ trống.
Mỗi tuần thì có bảy ……..
Cứ hai mươi bốn ………. được một ngày đêm.
Em thích toán lại yêu thơ,
Cứ sáu mươi ……….. có ngay một ………….
Bài 12: Tính chu vi của hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều có độ dài là 5 dm.
Bài 13: Mỗi tổ thu nhặt được 5 kg giấy vụn. Hỏi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki lô gam giấy vụn? Biết rằng lớp đó có 3 tổ như vậy.
Bài 14: Với các số 23, 6, 5, 12 và các dấu +, -, =. Em hãy lập các phép tính đúng.
M: 5 + 6 = 23 - 12; 5 + 6 + 12 = 23
Tác giả bài viết: Nguyễn Thị Nga
Nguồn tin: Trường Tiểu học Tùng Ảnh
Từ khóa:
ôn tập
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
THÔNG BÁO VÀ GIẤY MỜI
Thông Báo!
TIN MỚI NHẤT
VĂN BẢN MỚI
-
THTA_HC_01
Tên: (Chương trình hội chợ)
-
PGD & ĐT
Tên: (V/v Thi GVG huyện)
-
PGD &ĐT
Tên: (( V/v viết skkn))
-
PGD & ĐT
Tên: (Công văn 318 hướng dẫn kiểm tra KT, KN giữa kì I)
-
TATA
Tên: (Mẫu lịch báo giảng)
-
BGD
Tên: (Thông tư 22)
-
BGD
Tên: (Hướng dẫn nhiệm vụ năm học của bộ)
-
SGD
Tên: (Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2017 - 2018)
-
SGD
Tên: (Khung thời gian năm học)
-
PGD - ĐT
Tên: (Công văn đôn đốc hoạt động của Web)
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
TÀI NGUYÊN MỚI
- các bài toán bằng phép tinh - 30/12/2017
- Đề TTKP lớp 4 - 26/12/2017
- Giai toán bằng phân tích số - 30/11/2017
- ăn uống sạch sẽ - 13/11/2017
- GA Toán lớp 2 thao giảng 20 - 11 - 04/11/2017
- Giáo án tự nhiên xã hội lớp 3 - 30/10/2017
- PP bàn tay nặn bột lớp 4 - 30/10/2017
- giáo án phát triển năng lực học sinh lớp 5 - 30/10/2017
- Đề thi giữa học kì I môn Tiếng Việt lớp 4 - 28/10/2017
- Toán về chu vi và diện tích - 27/10/2017