DANH MỤC
PHÂN CÔNG TRỰC BÁN TRÚ
Lượt truy cập
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 361
Tháng hiện tại : 859
Tổng lượt truy cập : 1120318
violympic vong15
Chủ nhật - 26/03/2017 11:11 | Số lần đọc: 955
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 15 năm 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 15 năm 2016
Taimienphi.vn
Câu 1:Tìm cặp bằng nhau
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = ......; (2) = ......; (3) = .....; (4) = ......; (5) = .......; (7) = ......; (10) = ........; (11) = ......; (13) = .......; (14) = ....... ,
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
Tìm x biết: .
Trả lời: x = .............
Câu 2.2:
Tìm x biết: x : 4 = 1378.
Trả lời: x = ...........
Câu 2.3:
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó chia cho 4 thì được kết quả đúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số.
Trả lời: Số đó là .............
Câu 2.4:
Lan mua 2 quyển vở, mỗi quyển giá 6000 đồng và 3 cái bút, mỗi cái giá 5000 đồng. Hỏi Lan đã mua vở và bút hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Lan đã mua vở và bút hết .............. đồng
Câu 2.5:
Một trại chăn nuôi có 8715 con gà. Sau khi bán đi một số con gà thì số gà còn lại bằng số gà lúc đầu. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu con gà?
Trả lời: Cửa hàng đã bán đi ........... con gà.
Câu 2.6:
Mẹ đi chợ mua 24 gói bánh và một số gói kẹo. Sau đó mẹ mua thêm 12 gói bánh và 30 gói kẹo thì lúc này số gói bánh bằng số gói kẹo. Hỏi lúc đầu mẹ mua tất cả bao nhiêu gói bánh và gói kẹo?
Trả lời: Lúc đầu mẹ mua tất cả ........... gói bánh và gói kẹo.
Câu 2.7:
Năm nay mẹ 42 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi 4 năm nữa thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Bốn năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là ......... tuổi.
Câu 2.8:
Tính tổng độ dài của các đoạn thẳng có trên hình vẽ, biết độ dài đoạn thẳng AB là 15cm và ba đoạn thẳng AM, MN và NB có độ dài bằng nhau.
Trả lời: Độ dài của các đoạn thẳng là ........... cm.
Câu 2.9:
Điền dấu: <; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
1236 x 3 ............. 3710
Câu 2.10:
Điền dấu: <; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
4984 : 4 .......... 1240
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
An có 150 viên bi. Bình có nhiều hơn An đúng bằng 1/6 số bi của An. Như vậy Bình có ......... viên bi.
Câu 3.2:
Số 2185 gấp lên 4 lần thì được kết quả là ..........
Câu 3.3:
Tìm x biết: x : 6 = 126 x 3
Trả lời:
x = ..........
Câu 3.4:
Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ, 2 giờ đầu mỗi giờ di được 50km, 3 giờ sau mỗi giờ đi được 45km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài .......... km.
Câu 3.5:
Một hình vuông có chu vi là 104cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của hình vuông và bằng 1/5 chiều dài. Hỏi chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông là bao nhiêu?
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông là ........ cm.
Đáp án:
Câu 1:
(1) = (15); (2) = (20); (3) = (6); (4) = (9); (5) = (8); (7) = (12); (10) = (18); (11) = (19); (13) = (17); (14) = (16)
(15); (20); (6); (9); (8); (12); (18); (19); (17); (16)
Câu 2.1: 628
Câu 2.2: 5512
Câu 2.3: 3996
Câu 2.4: 27000
Câu 2.5: 7470
Câu 2.6: 102
Câu 2.7: 60
Câu 2.8: 50
Câu 2.9: >
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 175
Câu 3.2: 8740
Câu 3.3: 2268
Câu 3.4: 235
Câu 3.5: 208
Taimienphi.vn
Câu 1:Tìm cặp bằng nhau
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = ......; (2) = ......; (3) = .....; (4) = ......; (5) = .......; (7) = ......; (10) = ........; (11) = ......; (13) = .......; (14) = ....... ,
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
Tìm x biết: .
Trả lời: x = .............
Câu 2.2:
Tìm x biết: x : 4 = 1378.
Trả lời: x = ...........
Câu 2.3:
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó chia cho 4 thì được kết quả đúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số.
Trả lời: Số đó là .............
Câu 2.4:
Lan mua 2 quyển vở, mỗi quyển giá 6000 đồng và 3 cái bút, mỗi cái giá 5000 đồng. Hỏi Lan đã mua vở và bút hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Lan đã mua vở và bút hết .............. đồng
Câu 2.5:
Một trại chăn nuôi có 8715 con gà. Sau khi bán đi một số con gà thì số gà còn lại bằng số gà lúc đầu. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu con gà?
Trả lời: Cửa hàng đã bán đi ........... con gà.
Câu 2.6:
Mẹ đi chợ mua 24 gói bánh và một số gói kẹo. Sau đó mẹ mua thêm 12 gói bánh và 30 gói kẹo thì lúc này số gói bánh bằng số gói kẹo. Hỏi lúc đầu mẹ mua tất cả bao nhiêu gói bánh và gói kẹo?
Trả lời: Lúc đầu mẹ mua tất cả ........... gói bánh và gói kẹo.
Câu 2.7:
Năm nay mẹ 42 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi 4 năm nữa thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Bốn năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là ......... tuổi.
Câu 2.8:
Tính tổng độ dài của các đoạn thẳng có trên hình vẽ, biết độ dài đoạn thẳng AB là 15cm và ba đoạn thẳng AM, MN và NB có độ dài bằng nhau.
Trả lời: Độ dài của các đoạn thẳng là ........... cm.
Câu 2.9:
Điền dấu: <; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
1236 x 3 ............. 3710
Câu 2.10:
Điền dấu: <; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
4984 : 4 .......... 1240
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
An có 150 viên bi. Bình có nhiều hơn An đúng bằng 1/6 số bi của An. Như vậy Bình có ......... viên bi.
Câu 3.2:
Số 2185 gấp lên 4 lần thì được kết quả là ..........
Câu 3.3:
Tìm x biết: x : 6 = 126 x 3
Trả lời:
x = ..........
Câu 3.4:
Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ, 2 giờ đầu mỗi giờ di được 50km, 3 giờ sau mỗi giờ đi được 45km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài .......... km.
Câu 3.5:
Một hình vuông có chu vi là 104cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của hình vuông và bằng 1/5 chiều dài. Hỏi chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông là bao nhiêu?
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông là ........ cm.
Đáp án:
Câu 1:
(1) = (15); (2) = (20); (3) = (6); (4) = (9); (5) = (8); (7) = (12); (10) = (18); (11) = (19); (13) = (17); (14) = (16)
(15); (20); (6); (9); (8); (12); (18); (19); (17); (16)
Câu 2.1: 628
Câu 2.2: 5512
Câu 2.3: 3996
Câu 2.4: 27000
Câu 2.5: 7470
Câu 2.6: 102
Câu 2.7: 60
Câu 2.8: 50
Câu 2.9: >
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 175
Câu 3.2: 8740
Câu 3.3: 2268
Câu 3.4: 235
Câu 3.5: 208
Tác giả bài viết: Nguyễn thị Thu Hiên
Nguồn tin: Sưu tầm
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
THÔNG BÁO VÀ GIẤY MỜI
Thông Báo!
TIN MỚI NHẤT
VĂN BẢN MỚI
-
THTA_HC_01
Tên: (Chương trình hội chợ)
-
PGD & ĐT
Tên: (V/v Thi GVG huyện)
-
PGD &ĐT
Tên: (( V/v viết skkn))
-
PGD & ĐT
Tên: (Công văn 318 hướng dẫn kiểm tra KT, KN giữa kì I)
-
TATA
Tên: (Mẫu lịch báo giảng)
-
BGD
Tên: (Thông tư 22)
-
BGD
Tên: (Hướng dẫn nhiệm vụ năm học của bộ)
-
SGD
Tên: (Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2017 - 2018)
-
SGD
Tên: (Khung thời gian năm học)
-
PGD - ĐT
Tên: (Công văn đôn đốc hoạt động của Web)
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
TÀI NGUYÊN MỚI
- các bài toán bằng phép tinh - 30/12/2017
- Đề TTKP lớp 4 - 26/12/2017
- Giai toán bằng phân tích số - 30/11/2017
- ăn uống sạch sẽ - 13/11/2017
- GA Toán lớp 2 thao giảng 20 - 11 - 04/11/2017
- Giáo án tự nhiên xã hội lớp 3 - 30/10/2017
- PP bàn tay nặn bột lớp 4 - 30/10/2017
- giáo án phát triển năng lực học sinh lớp 5 - 30/10/2017
- Đề thi giữa học kì I môn Tiếng Việt lớp 4 - 28/10/2017
- Toán về chu vi và diện tích - 27/10/2017