violympic vong15

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 15 năm 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 15 năm 2016
Taimienphi.vn
 
Câu 1:Tìm cặp bằng nhau
 

Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = ......; (2) = ......; (3) = .....; (4) = ......; (5) = .......; (7) = ......; (10) = ........; (11) = ......; (13) = .......; (14) = ....... ,
 
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
Tìm x biết: .
Trả lời: x = .............
 
Câu 2.2:
Tìm x biết: x : 4 = 1378.
Trả lời: x = ...........
 
Câu 2.3:
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó chia cho 4 thì được kết quả đúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số.
Trả lời: Số đó là .............
 
Câu 2.4:
Lan mua 2 quyển vở, mỗi quyển giá 6000 đồng và 3 cái bút, mỗi cái giá 5000 đồng. Hỏi Lan đã mua vở và bút hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Lan đã mua vở và bút hết .............. đồng
 
Câu 2.5:
Một trại chăn nuôi có 8715 con gà. Sau khi bán đi một số con gà thì số gà còn lại bằng  số gà lúc đầu. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu con gà?
Trả lời: Cửa hàng đã bán đi ........... con gà.
 
Câu 2.6:
Mẹ đi chợ mua 24 gói bánh và một số gói kẹo. Sau đó mẹ mua thêm 12 gói bánh và 30 gói kẹo thì lúc này số gói bánh bằng  số gói kẹo. Hỏi lúc đầu mẹ mua tất cả bao nhiêu gói bánh và gói kẹo?
Trả lời: Lúc đầu mẹ mua tất cả ........... gói bánh và gói kẹo.
 
Câu 2.7:
Năm nay mẹ 42 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi con bằng  tuổi mẹ. Hỏi 4 năm nữa thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Bốn năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con là ......... tuổi.
 
Câu 2.8:
Tính tổng độ dài của các đoạn thẳng có trên hình vẽ, biết độ dài đoạn thẳng AB là 15cm và ba đoạn thẳng AM, MN và NB có độ dài bằng nhau.
Trả lời: Độ dài của các đoạn thẳng là ........... cm.
 

 
 
Câu 2.9:
Điền dấu: <; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
1236 x 3 ............. 3710
 
Câu 2.10:
Điền dấu: <; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
4984 : 4 .......... 1240
 
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
An có 150 viên bi. Bình có nhiều hơn An đúng bằng 1/6 số bi của An. Như vậy Bình có ......... viên bi.
 
Câu 3.2:
Số 2185 gấp lên 4 lần thì được kết quả là ..........
 
Câu 3.3:
Tìm x biết: x : 6 = 126 x 3
Trả lời:
x = ..........
 
Câu 3.4:
Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ, 2 giờ đầu mỗi giờ di được 50km, 3 giờ sau mỗi giờ đi được 45km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài .......... km.
 
Câu 3.5:
Một hình vuông có chu vi là 104cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của hình vuông và bằng 1/5 chiều dài. Hỏi chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông là bao nhiêu?
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông là ........ cm.
 
Đáp án:
 
Câu 1:
(1) = (15); (2) = (20); (3) = (6); (4) = (9); (5) = (8); (7) = (12); (10) = (18); (11) = (19); (13) = (17); (14) = (16)
(15); (20); (6); (9); (8); (12); (18); (19); (17); (16)
Câu 2.1: 628
Câu 2.2: 5512
Câu 2.3: 3996
Câu 2.4: 27000
Câu 2.5: 7470
Câu 2.6: 102
Câu 2.7: 60
Câu 2.8: 50
Câu 2.9:  >
 
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 175
Câu 3.2:  8740
Câu 3.3:  2268
Câu 3.4:  235
Câu 3.5:  208
 
 
 
 

Tác giả bài viết: Nguyễn thị Thu Hiên

Nguồn tin: Sưu tầm