on tap toan lop 3
- Thứ ba - 29/03/2016 09:04
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II - MÔN: TOÁN - KHỐI 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 5764, 7645, 7564, 7654, 7546 là:
A. 7645 B. 5764 C. 7546 D. 7564 E. 7654
b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 5039, 5390, 5093, 5920 B. 5039, 5093, 5390, 5920
C. 5093, 5390, 5920, 5039 D. 5039, 5920, 5093, 5390
c) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 75039, 65390, 85093, 65920 B. 65039, 85093, 65390, 75920
C. 75093, 85390, 65920, 6 5039 D. 85039, 75920, 65390, 65093
d) Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đó là:
A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
đ) Khoảng thời gian từ 2 giờ 10 phút đến 3 giờ kém 25 phút là:
A. 20 phút B. 25 phút C. 35 phút
2, Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
6. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ ha
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
a. 8065 + 264 4950 - 835 5672 + 3467 8794 - 4379
b. 14 754 + 23 680 15 840 – 8795 32 567 + 53 682 45 367 - 26 374
c. 3245 x 5 3679 x 8 2076 x 5 2365 x 3
. 12 936 x 3 23 256 x 4 26 873 x 3 6537 x 6
d. 78 635 : 3 56 270 : 4 53 846 : 6 24 590 : 4
e. 7648 : 4 9675 : 5 5890 : 5 8756 : 7
Bài 2 Tính giá trị của biểu thức
a) 5840 + 932 x 5 (5786 – 1982) x 4
b) 8764 – 2356 + 240 x 2 34 x 2 + 35 : 5
c) 124 x ( 24 – 4 x 6) ( 764 – 518) + 168 : 4
d) 1206 x 3 + 1317 x 3 (1206 + 1317) x 3
Bài 3. Tìm y:
a) y : 8 = 3721 8 x y = 304 24 860 : y = 5
b) y + 7839 = 23457 + 4516 y – 8657 = 4371 x 2
c) (y + 314) – 3267 = 4365 23524 + (y – 246) = 84687
Bài 4A Số?
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp
a) 9999 …… 10001 49999 …… 99984
30000 ….... 29999 39998 …… 39990 + 8
89786 ….... 89728 62009 ……. 42010
500+5 …... 5005 87351 ……. 67153
b) 686mm . . . 1m 908g . . . 990g
3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg
6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút
3m 3cm . . . 303cm 2phút . . . 6o giây
Bài 6: Một nền nhà hình vuông có có cạnh 12m. Tính chu vi nền nhà đó
.Bài 7: Tính chu vi hình chữ nhật có:
a) Chiều dài 40cm chiều rộng 20cm
b) Chiều dài 50cm chiều rộng 3dm
Bài 8
Bài 9:
Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt
74 l nước mắm
Buổi sáng bán : ? l nước mắm
Buổi chiều bán:
Bài 11: Một người đi xe máy trong 15 phút đi được 5 km. Hỏi cứ đi xe đều như vậy trong 27 phút thì đi được mấy ki- lô - mét?
Bài giải
Bài 12: Có 40 cái bánh xếp vào trong 8 hộp. Hỏi 45 cái bánh thì xếp được vào mấy hộp như thế?
Bài 13. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi thửa ruộng đó?
Bài 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích và chu vi thửa ruộng đó?
1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 5764, 7645, 7564, 7654, 7546 là:
A. 7645 B. 5764 C. 7546 D. 7564 E. 7654
b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 5039, 5390, 5093, 5920 B. 5039, 5093, 5390, 5920
C. 5093, 5390, 5920, 5039 D. 5039, 5920, 5093, 5390
c) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 75039, 65390, 85093, 65920 B. 65039, 85093, 65390, 75920
C. 75093, 85390, 65920, 6 5039 D. 85039, 75920, 65390, 65093
d) Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đó là:
A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
đ) Khoảng thời gian từ 2 giờ 10 phút đến 3 giờ kém 25 phút là:
A. 20 phút B. 25 phút C. 35 phút
2, Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
6. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ ha
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 Đặt tính rồi tính:
a. 8065 + 264 4950 - 835 5672 + 3467 8794 - 4379
b. 14 754 + 23 680 15 840 – 8795 32 567 + 53 682 45 367 - 26 374
c. 3245 x 5 3679 x 8 2076 x 5 2365 x 3
. 12 936 x 3 23 256 x 4 26 873 x 3 6537 x 6
d. 78 635 : 3 56 270 : 4 53 846 : 6 24 590 : 4
e. 7648 : 4 9675 : 5 5890 : 5 8756 : 7
Bài 2 Tính giá trị của biểu thức
a) 5840 + 932 x 5 (5786 – 1982) x 4
b) 8764 – 2356 + 240 x 2 34 x 2 + 35 : 5
c) 124 x ( 24 – 4 x 6) ( 764 – 518) + 168 : 4
d) 1206 x 3 + 1317 x 3 (1206 + 1317) x 3
Bài 3. Tìm y:
a) y : 8 = 3721 8 x y = 304 24 860 : y = 5
b) y + 7839 = 23457 + 4516 y – 8657 = 4371 x 2
c) (y + 314) – 3267 = 4365 23524 + (y – 246) = 84687
Bài 4A Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
99 998 | ||
30 010 | ||
12 222 | ||
10 011 | ||
76 000 | ||
97 043 | ||
99 999 | ||
100 000 |
a) 9999 …… 10001 49999 …… 99984
30000 ….... 29999 39998 …… 39990 + 8
89786 ….... 89728 62009 ……. 42010
500+5 …... 5005 87351 ……. 67153
b) 686mm . . . 1m 908g . . . 990g
3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg
6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút
3m 3cm . . . 303cm 2phút . . . 6o giây
Bài 6: Một nền nhà hình vuông có có cạnh 12m. Tính chu vi nền nhà đó
.Bài 7: Tính chu vi hình chữ nhật có:
a) Chiều dài 40cm chiều rộng 20cm
b) Chiều dài 50cm chiều rộng 3dm
Bài 8
Một bếp ăn của một đội công nhân mua về 872 kg gạo để nấu ăn trong 4 ngày . Hỏi 6 ngày nấu hết bao nhiêu ki- lô -gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo như nhau? | Bài giải ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... |
Bài 9:
Một cữa hàng buổi sáng được 23 853 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo? | Bài giải ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... |
Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt
74 l nước mắm
Buổi sáng bán : ? l nước mắm
Buổi chiều bán:
Bài 11: Một người đi xe máy trong 15 phút đi được 5 km. Hỏi cứ đi xe đều như vậy trong 27 phút thì đi được mấy ki- lô - mét?
Bài giải
Bài 12: Có 40 cái bánh xếp vào trong 8 hộp. Hỏi 45 cái bánh thì xếp được vào mấy hộp như thế?
Bài 13. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi thửa ruộng đó?
|